Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đình đình
1
/1
亭亭
đình đình
Từ điển trích dẫn
1. Dáng cao mà thẳng, dong dỏng.
2. Mảnh mai, thướt tha. ◎Như: “đình đình ngọc lập” 亭亭玉立 dáng đứng như ngọc, tả cái dáng người đẹp.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ẩm tửu đắc chư hữu giai tác tức phục tẩu bút thư thị - 飲酒得諸友佳作即復走筆書示
(
Cao Bá Quát
)
•
Đề Dương nham ma nhai kỳ 2 - 題陽巖摩崖其二
(
Phan Đình Hoè
)
•
Đề tùng lộc sơn thuỷ song bồn kỳ 2 - 題松鹿山水雙盆其二
(
Trần Đình Tân
)
•
Giang Nam liễu - 江南柳
(
Trương Tiên
)
•
Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 07 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其七
(
Cao Bá Quát
)
•
Lộc Đầu sơn - 鹿頭山
(
Đỗ Phủ
)
•
Nhất Trụ thê hà - 一柱棲葭
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Phú đắc bạch nhật bán Tây sơn - 賦得白日半西山
(
Thường Kiến
)
•
Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺
(
Đỗ Phủ
)
•
Vân Tiêu am - 雲霄庵
(
Trần Anh Tông
)
Bình luận
0