Có 1 kết quả:

bạc
Âm Hán Việt: bạc
Tổng nét: 10
Bộ: đầu 亠 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶一丨フ一丶フノ一フ
Thương Hiệt: YRBP (卜口月心)
Unicode: U+4EB3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄅㄛˊ
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bok3

Tự hình 4

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

bạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đất Bạc (kinh đô vua Thang, nay thuộc tỉnh Hà Nam Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất “Bạc” , chỗ kinh đô vua “Thang” , ở tỉnh “Hà Nam” , Trung Quốc bây giờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất Bạc, chỗ kinh đô vua Thang, ở tỉnh Hà Nam bên Tầu bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất Bạc (chỗ kinh đô của nhà Thang, thuộc huyện Thương Khâu, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② Tên huyện: Huyện Bạc (thuộc tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời cổ, kinh đô cũ của nhà Ẩn.