Có 1 kết quả:

nhân sâm

1/1

nhân sâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhân sâm

Từ điển trích dẫn

1. Tên một loài cây nhỏ, hoa sắc trắng, rễ dùng làm vị thuốc bổ. § “Nhân sâm” 人參 hình trạng giống người nên có tên như thế. § Còn viết là: “nhân sâm” 人蔘, “ngọc tinh” 玉精.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây quý, rất bổ, rễ dùng làm vị thuốc bổ.