Có 1 kết quả:

nhân khẩu

1/1

nhân khẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhân khẩu (dùng đếm số người)

Từ điển trích dẫn

1. Người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đầu nhất kiện thị nhân khẩu hỗn tạp, di thất đông tây” 頭一件是人口混雜, 遺失東西 (Đệ thập tam hồi) Vấn đề thứ nhất là người thì lộn xộn, đồ đạc mất mát. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Bất động can qua, năng nhập hổ huyệt, thủ xuất nhân khẩu, chân kì tài kì tưởng” 不動干戈, 能入虎穴, 取出人口, 真奇才奇想 (Quyển nhị thất).
2. Số người trong nhà hoặc trong dòng họ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vương Duẫn hựu mệnh Lã Bố đồng Hoàng Phủ Tung, Lí Túc lĩnh binh ngũ vạn, chí Mi Ổ sao tịch Đổng Trác gia sản, nhân khẩu” 王允又命呂布同皇甫嵩, 李肅領兵五萬, 至郿塢抄籍董卓家產, 人口 (Đệ cửu hồi) Vương Doãn lại sai Lã Bố cùng Hoàng Phủ Tung, Lí Túc lĩnh năm vạn quân đến Mi Ổ tịch biên gia sản và người nhà.
3. Mồm miệng người. Chỉ lời nói, bàn luận. ◎Như: “quái chích nhân khẩu” 膾炙人口. ◇Hồ Ứng Lân 胡應麟: “Duy kì hiếu lập dị danh, cố phân phân nhân khẩu bất dĩ” 惟其好立異名, 故紛紛人口不已 (Thi tẩu 詩藪, Di dật thượng 遺逸上上).
4. Toàn thể những người dân có hộ tịch ở trong một khu vực trong một thời gian nhất định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số miệng người, số người trong một vùng.

Một số bài thơ có sử dụng