Có 1 kết quả:

nhân mệnh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mạng sống con người. ☆Tương tự: “tính mệnh” 性命, “sanh mệnh” 生命. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Di biểu huynh Tiết Bàn, ỷ tài trượng thế, đả tử nhân mệnh, hiện tại Ứng Thiên phủ án hạ thẩm lí” 姨表兄薛蟠, 倚財仗勢, 打死人命, 現在應天府案下審理 (Đệ tam hồi) Con nhà dì tên gọi Tiết Bàn, ỷ giàu cậy thế, đánh chết người, hiện giờ đưa lên phủ Ứng Thiên xét xử.
2. Tuổi thọ người ta. ◇Vương Sung 王充: “Nhân mệnh hữu đoản trường” 人命有短長 (Luận hành 論衡, Giải trừ 解除) Thọ mệnh người ta có ngắn có dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời sống con người.