Có 1 kết quả:
nhân tài
Từ điển phổ thông
sức người
Từ điển trích dẫn
1. Người có tài năng học thức. § Cũng viết là “nhân tài” 人材. ★Tương phản: “dong tài” 庸才.
2. Phẩm cách, tài năng, tài học của một người. ◇Vương Sung 王充: “Nhân tài cao hạ” 人才高下 (Luận hành 論衡, Luy hại 累害) Tài năng cao thấp.
2. Phẩm cách, tài năng, tài học của một người. ◇Vương Sung 王充: “Nhân tài cao hạ” 人才高下 (Luận hành 論衡, Luy hại 累害) Tài năng cao thấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự giỏi giang của con người — Người giỏi. Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi, bản dịch của Bùi Kỉ, có câu: » Tuấn kiệt như sao buổi sớm, Nhân tài như lá mùa thu «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0