Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nhân dục
1
/1
人欲
nhân dục
Từ điển trích dẫn
1. Lòng ham muốn hoặc sự mong cầu tha thiết của con người.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 08 - 題道人雲水居其八
(
Lê Thánh Tông
)
•
Đình thí đối sách - 廷試對策
(
Phan Đình Phùng
)
•
Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山
(
Viên Mai
)
•
La Thành trúc ổ - 羅城竹塢
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Nhân dục - 人欲
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Phố Trung thập vịnh vị Nham Khanh sư quân phú Thú Dương tình tuyết - 浦中十詠為岩卿師君賦首陽晴雪
(
Vương Uẩn
)
•
Quá Giao Tiều cố hữu trạch viên, hoạ Minh Châu Trần thị lang nguyên vận - 過郊樵故友宅園和明洲陳侍郎原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Quá Hoành Sơn - 過橫山
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Thiên Sơn ca - 天山歌
(
Hồng Lượng Cát
)
•
Vịnh sử thi - Dịch thuỷ - 詠史詩-易水
(
Hồ Tằng
)
Bình luận
0