Có 1 kết quả:
nhân dân
Từ điển phổ thông
nhân dân
Từ điển trích dẫn
1. Phiếm chỉ trăm họ, bách tính
2. Người ở trong một quốc gia, được hưởng quyền lợi và đáp ứng thi hành nghĩa vụ.
3. ☆Tương tự: “bách tính” 百姓, “lê dân” 黎民, “quốc dân” 國民, “công dân” 公民. ★Tương phản: “chánh phủ” 政府.
2. Người ở trong một quốc gia, được hưởng quyền lợi và đáp ứng thi hành nghĩa vụ.
3. ☆Tương tự: “bách tính” 百姓, “lê dân” 黎民, “quốc dân” 國民, “công dân” 公民. ★Tương phản: “chánh phủ” 政府.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người trong nước. Lục Vân Tiên có câu: » Ghét đời ngũ bá phân vân, loạn thần đa tiếm nhân dân nhọc nhằn «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0