Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nhân hải
1
/1
人海
nhân hải
Từ điển trích dẫn
1. Biển người, hình dung rất nhiều người.
2. Tỉ dụ đời người thế tục. ◎Như: “nhân hải phù trầm” 人海浮沉 đời người chìm nổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biển người. Chỉ đông đảo, ồ ạt — Chỉ mọi người.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đề “Minh Bột di ngư” tập hậu - 題明浡遺漁集後
(
Nguyễn Trọng Hợp
)
•
Ly hương hoài cảm - 離鄉懷感
(
Nguyễn Hữu Thăng
)
•
Tiễn như Thanh chánh sứ nội các thị lang Nguyễn Thuật sứ quân - 餞如清正使內閣侍郎阮述使君
(
Lê Khắc Cẩn
)
Bình luận
0