Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
nhân vi
1
/1
人為
nhân vi
Từ điển trích dẫn
1. Do người làm ra. ☆Tương tự: “nhân công” 人工.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bốc cư (Hoán Hoa lưu thuỷ thuỷ tây đầu) - 卜居(浣花流水水西頭)
(
Đỗ Phủ
)
•
Cổ phong kỳ 28 (Dung nhan nhược phi điện) - 古風其二十八(容顏若飛電)
(
Lý Bạch
)
•
Cửu nhật Lam Điền Thôi thị trang - 九日藍田崔氏莊
(
Đỗ Phủ
)
•
Đề Yển Thành Nhạc vương miếu - 題郾城岳王廟
(
Phan Huy Ích
)
•
Giải muộn kỳ 03 - 解悶其三
(
Đỗ Phủ
)
•
Hoạ tiễn Hình thị Thanh Phái Lê hầu phó Hoà Nghĩa nhậm - 和餞刑侍清派黎侯赴和義任
(
Phan Huy Ích
)
•
Nam kha tử (Cổ thú cơ ô tập) - 南歌子(古戍饑烏集)
(
Nạp Lan Tính Đức
)
•
Thoại cựu - 話舊
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Thu thanh phú - 秋聲賦
(
Âu Dương Tu
)
•
Vọng Giang Nam - 望江南
(
Âu Dương Tu
)
Bình luận
0