Có 1 kết quả:

nhân thanh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng người. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Ngoại biên nhân thanh tào tạp” 外邊人聲嘈雜 (Đệ thập ngũ hồi) Bên ngoài tiếng người ồn ào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng người.