Có 1 kết quả:

nhân gian

1/1

nhân gian

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhân gian, thế gian

Từ điển trích dẫn

1. Cõi đời, thế gian, trần thế. ☆Tương tự: “phàm gian” 凡間, “trần hoàn” 塵寰, “trần gian” 塵間, “trần thế” 塵世, “thế gian” 世間, “nhân thế” 人世, “dương gian” 陽間, “dương thế” 陽世. ★Tương phản: “thiên đường” 天堂.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cõi của con người. Cõi đời. Cõi sống. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nước trôi hoa rụng đã yên, đâu địa ngục ở miền nhân giang « — Hoa lưu động khẩu ưng trường tại, thuỷ đáo nhân giang định bất hồi ( Thiên thai ) 花留洞口應長在水到人間定不囘. » Cho nên cách trở đôi nơi, hoa trôi cửa động, nước xuôi cõi trần « ( B. C. K. N. ).