Có 1 kết quả:

nhân loại

1/1

nhân loại

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhân loại, loài người

Từ điển trích dẫn

1. Loài người. ★Tương phản: “cầm thú” 禽獸, “súc sinh” 畜牲, “thú loại” 獸類. ◇Tùy Thư 隋書: “Viên thủ phương túc, giai nhân loại dã” 圓首方足, 皆人類也 (Bắc Địch truyện 北狄傳, Quyển bát thập tứ) Đầu tròn chân vuông, đều là loài người cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài người.