Có 1 kết quả:

cừu hận

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Oán giận, thù hằn. ☆Tương tự: “phẫn hận” 憤恨, “tăng hận” 憎恨. ★Tương phản: “cảm kích” 感激, “hỉ hoan” 喜歡, “hỉ ái” 喜愛, “ân huệ” 恩惠, “ân ái” 恩愛, “hữu hảo” 友好, “hữu ái” 友愛. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Một đích kết ta tiểu nhân cừu hận, sử nhân hàm oán” 沒的結些小人仇恨, 使人含怨 (Đệ lục thập nhất hồi) Đừng nên gây thù hằn với bọn tiểu nhân, để người ta oán ghét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù giận.