Có 1 kết quả:
cừu địch
Từ điển phổ thông
kẻ thù
Từ điển trích dẫn
1. Kẻ thù, người có oán hận từ trước. ☆Tương tự: “địch nhân” 敵人, “cừu nhân” 仇人, “oan gia” 冤家. ★Tương phản: “bằng hữu” 朋友, “đảng vũ” 黨羽, “ân nhân” 恩人, “hữu nhân” 友人. ◇Ba Kim 巴金: “Vị thập ma giá lưỡng cá tha sở ái nhi hựu ái tha đích nữ nhân tất tu tượng cừu địch tự đích vĩnh viễn hỗ tương công kích ni?” 為什麼這兩個他所愛而又愛他的女人必須像仇敵似的永遠互相攻擊呢? (Hàn dạ 寒夜, Thập bát) Vì sao hai người đàn bà mà chàng đều yêu thương và họ cũng yêu thương chàng, lại cứ phải mãi mãi tranh chấp chống đối lẫn nhau như kẻ thù?
2. Chỉ cừu hận. ◎Như: “thế tương cừu địch” 世相仇敵.
2. Chỉ cừu hận. ◎Như: “thế tương cừu địch” 世相仇敵.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ thù chống lại mình.
Bình luận 0