Có 2 kết quả:

kim thìkim thời

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Thời nay, bây giờ. ◇Mai Thừa 枚乘: “Kim thì thiên hạ an ninh, tứ vũ hòa bình” 今時天下安寧, 四宇和平 (Thất phát 七發) Thời nay thiên hạ yên ổn, bốn cõi hòa bình.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0