Có 1 kết quả:

giới thiệu

1/1

giới thiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

giới thiệu

Từ điển trích dẫn

1. Truyền lời, truyền tiếp lời đi cho mọi người cùng biết. § Ngày xưa, người truyền lời khách chủ gọi là “giới” 介; “thiệu” 紹 nghĩa là: kế theo, tiếp tục. ◇Lễ Kí 禮記: “Giới thiệu nhi truyền mệnh” 介紹而傳命 (Sính nghĩa 聘義).
2. Đứng giữa mà giao tiếp với hai bên, làm cho hai bên quen biết nhau, làm cho có quan hệ. ◇La Đại Kinh 羅大經: “Nam Hiên vị chi giới thiệu, sổ nguyệt nãi đắc kiến” 南軒為之介紹, 數月乃得見 (Hạc lâm ngọc lộ 鶴林玉露, Quyển ngũ) Nam Hiên giới thiệu cho người ấy, vài tháng thì được gặp mặt.
3. Đưa ra hoặc đem lại người mới hoặc sự vật mới. ◎Như: “tha chánh tại giới thiệu nhất chủng tân sản phẩm” 他正在介紹一種新產品.
4. Làm cho hiểu rõ hoặc quen thuộc. ◎Như: “giới thiệu kinh nghiệm” 介紹經驗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng giữa mà giao tiếp với hai bên, làm cho hai bên quen biết nhau.