Có 1 kết quả:

nhưng nhiên

1/1

nhưng nhiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vẫn còn, vẫn chưa

Từ điển trích dẫn

1. Vẫn cứ, giống như cũ. ☆Tương tự: “nhưng cựu” 仍舊, “y nhiên” 依然, “dĩ kinh” 已經. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bào Nhị hựu hữu thể diện, hựu hữu ngân tử, hữu hà bất y, tiện nhưng nhiên phụng thừa Giả Liễn” 這鮑二又有體面, 又有銀子, 有何不依, 便仍然奉承賈璉 (Đệ tứ thập tứ hồi) Bào Nhị vừa có thể diện, lại vừa được tiền, làm gì mà chẳng thuận theo, nên vẫn chiều chuộng Giả Liễn như trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như thế. Giống như vậy.