Có 2 kết quả:

luânlôn
Âm Hán Việt: luân, lôn
Tổng nét: 4
Bộ: nhân 人 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶ノフ
Thương Hiệt: XXOP (重重人心)
Unicode: U+4ED1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lún ㄌㄨㄣˊ
Âm Nôm: luân
Âm Quảng Đông: leon4

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/2

luân

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mạch lạc, lớp lang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 侖

lôn

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: côn lôn 崑崙,昆仑)

Từ điển phổ thông

sắp xếp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 侖.

Từ ghép 2