Có 3 kết quả:

thươngthảngxương
Âm Hán Việt: thương, thảng, xương
Tổng nét: 4
Bộ: nhân 人 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: ノ丶フフ
Thương Hiệt: OSU (人尸山)
Unicode: U+4ED3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: cāng ㄘㄤ
Âm Nôm: thương
Âm Quảng Đông: cong1

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

thương

giản thể

Từ điển phổ thông

kho, vựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kho, vựa: Kho lúa, vựa thóc; 滿 Lương thực đầy kho;
② (văn) Xanh (dùng như , bộ ): Biển xanh;
③ [Cang] (Họ) Thương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 2

thảng

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: thảng thốt )

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ ghép 1

xương

giản thể

Từ điển phổ thông

kho, vựa