Có 3 kết quả:
thương • thảng • xương
giản thể
Từ điển phổ thông
kho, vựa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 倉.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kho, vựa: 穀倉 Kho lúa, vựa thóc; 糧食滿倉 Lương thực đầy kho;
② (văn) Xanh (dùng như 滄, bộ 氵): 倉海 Biển xanh;
③ [Cang] (Họ) Thương.
② (văn) Xanh (dùng như 滄, bộ 氵): 倉海 Biển xanh;
③ [Cang] (Họ) Thương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 倉
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thảng thốt 倉猝)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 倉.
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển phổ thông
kho, vựa