Có 2 kết quả:

tểtử
Âm Hán Việt: tể, tử
Tổng nét: 5
Bộ: nhân 人 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ丨一
Thương Hiệt: OND (人弓木)
Unicode: U+4ED4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zǎi ㄗㄞˇ, , ㄗˇ
Âm Nôm: tể, tử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): こ (ko), た.える (ta.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zai2, zi2

Tự hình 3

Dị thể 1

1/2

tể

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gách vác, đảm nhậm. ◎Như: “tử kiên” 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
2. (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: “thái tử” 菜仔 hạt giống rau, “mạch tử” 麥仔 hạt giống lúa.
3. (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: “tử tế” 仔細 kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西遊記: “Định liễu thần, tử tế tái khán” 定了神, 仔細再看 (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
4. Một âm là “tể”. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: “trư tể” 豬仔 heo con, “kê tể” 雞仔 gà con.

Từ điển Thiều Chửu

① Gách vác, như tử kiên 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
② Kĩ, như tử tế 仔細 kĩ lưỡng.
③ Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).

tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gánh vác
2. kỹ lưỡng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gách vác, đảm nhậm. ◎Như: “tử kiên” 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
2. (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: “thái tử” 菜仔 hạt giống rau, “mạch tử” 麥仔 hạt giống lúa.
3. (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: “tử tế” 仔細 kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西遊記: “Định liễu thần, tử tế tái khán” 定了神, 仔細再看 (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
4. Một âm là “tể”. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: “trư tể” 豬仔 heo con, “kê tể” 雞仔 gà con.

Từ điển Thiều Chửu

① Gách vác, như tử kiên 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
② Kĩ, như tử tế 仔細 kĩ lưỡng.
③ Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con, non: 仔豬 Lợn con;
② Kĩ lưỡng, cẩn thận. Xem 仔 [zi], 崽 [zăi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Gánh vác. 【仔肩】 tử kiên [zijian] (văn) Trách nhiệm, gánh vác. Xem 崽 [zăi], 仔 [zê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gánh vác.

Từ ghép 2