Có 1 kết quả:
tha nhân
Từ điển phổ thông
người khác, người ngoài
Từ điển trích dẫn
1. Người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô tự bất tiết, chỉ khủng kì sự nhược trì, tất bị tha nhân thức phá, sự tương trung biến” 吾自不洩, 只恐其事若遲, 必被他人識破, 事將中變 (Đệ thập lục hồi) Ta thì không để lộ chuyện đâu, chỉ sợ việc chậm trễ, tất bị người khác biết làm hỏng việc mất thôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người khác.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0