Có 1 kết quả:

phó thác

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giao phó, trao gởi, nhờ cậy. ◎Như: “Lưu Bị tối hậu bả quốc gia đại sự, toàn bộ phó thác cấp Gia Cát Lượng” 劉備最後把國家大事, 全部付託給諸葛亮.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trao gởi. Nhờ cậy.