Có 1 kết quả:
tiên cảnh
Từ điển phổ thông
cảnh đẹp
Từ điển trích dẫn
1. Cõi tiên.
2. Nơi có cảnh trí rất đẹp. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Khán khán hồ quang sơn sắc, chân như tiên cảnh” 看看湖光山色, 真如仙境 (Đệ tam thập ngũ hồi) Nhìn coi ánh hồ màu núi, thật như cảnh tiên.
2. Nơi có cảnh trí rất đẹp. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Khán khán hồ quang sơn sắc, chân như tiên cảnh” 看看湖光山色, 真如仙境 (Đệ tam thập ngũ hồi) Nhìn coi ánh hồ màu núi, thật như cảnh tiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cõi tiên. Nơi tiên ở. Thơ Tản Đà: » Nửa năm tiên cảnh, Một bước trần ai «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0