Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tiên tử
1
/1
仙子
tiên tử
Từ điển trích dẫn
1. Người tiên.
2. Người con gái cực đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người tiên — Người con gái cực đẹp.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dạ túc Triệu Châu kiều - 夜宿趙州橋
(
Cao Bá Quát
)
•
Đăng Lạc Dương cố thành - 登洛陽故城
(
Hứa Hồn
)
•
Hoài nghi - 懷疑
(
Đặng Trần Côn
)
•
Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 2 - Vịnh Giáng Hương - 觀弟明齊續徐式傳偶成其二-詠絳香
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Sơ liêm đạm nguyệt - Mai hoa - 疏簾淡月-梅花
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉
(
Liễu Phú
)
•
Trúc chi ca kỳ 09 - 竹枝歌其九
(
Uông Nguyên Lượng
)
•
Trường hận ca - 長恨歌
(
Bạch Cư Dị
)
•
Tự Nhiên châu - 自然洲
(
Cao Bá Quát
)
•
Vịnh thuỷ tiên hoa - 咏水仙花
(
Nguyễn Văn Siêu
)
Bình luận
0