Có 1 kết quả:

tiên phong đạo cốt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cốt cách dáng dấp của bậc tiên.
2. Phẩm cách cao thượng, phong độ siêu việt phàm tục. ☆Tương tự: “phẩm cách thanh cao” 品格清高. ★Tương phản: “phàm phu tục tử” 凡夫俗子.
3. Gầy còm hết sức. ◎Như: “cốt sấu như sài, nhất phó tiên phong đạo cốt đích mô dạng” 骨瘦如柴, 一副仙風道骨的模樣 gầy gò như củi, hình dạng giống y một bộ xương khô. ☆Tương tự: “sấu cốt như sài” 瘦骨如柴.