Có 1 kết quả:

ngật
Âm Hán Việt: ngật
Tổng nét: 5
Bộ: nhân 人 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノ一フ
Thương Hiệt: OON (人人弓)
Unicode: U+4EE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄍㄜ, ㄧˋ
Âm Nôm: ngất
Âm Nhật (onyomi): キツ (kitsu), コチ (kochi)
Âm Nhật (kunyomi): いさ.ましい (isa.mashii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaak3, ngat6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ngật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: ngật ngật 仡仡)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dũng mãnh, mạnh mẽ.
2. (Động) Ngẩng đầu.
3. (Danh) § Xem “ngật lão” 仡佬.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngật ngật 仡仡 lực lưỡng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【仡佬族】Ngật Lao tộc [Gelăozú] Dân tộc Khơ-lao (ở tỉnh Quý Châu, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dũng cảm, can đảm;
② Oai vệ, oai nghiêm;
③ Đứng thẳng: 仡然 Đứng thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cao lớn mạnh mẽ — Ngẩng đầu lên.

Từ ghép 2