Có 2 kết quả:
đại lí • đại lý
Từ điển trích dẫn
1. Thay mặt người khác để lo việc. ◎Như: “ngã minh thiên một hữu không, giá kiện sự tình tựu thỉnh nhĩ đại lí liễu” 我明天沒有空, 這件事情就請你代理了 tôi ngày mai không rảnh, việc này xin nhờ anh thay mặt lo liệu cho.
2. Tạm thời đảm nhiệm chức vụ của người khác. ◇Lão tàn du kí 老殘游記: “Tức phái nhân khứ đại lí, đại ước ngũ thất thiên khả đáo” 即派人去代理, 大約五七天可到 (Đệ thập lục hồi) Liền sai người đi đảm nhiệm chức vụ, khoảng năm sáu ngày sẽ đến được.
2. Tạm thời đảm nhiệm chức vụ của người khác. ◇Lão tàn du kí 老殘游記: “Tức phái nhân khứ đại lí, đại ước ngũ thất thiên khả đáo” 即派人去代理, 大約五七天可到 (Đệ thập lục hồi) Liền sai người đi đảm nhiệm chức vụ, khoảng năm sáu ngày sẽ đến được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay mặt người khác để lo việc.
Bình luận 0