Có 1 kết quả:

nghi
Âm Hán Việt: nghi
Tổng nét: 5
Bộ: nhân 人 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶ノ丶
Thương Hiệt: OIK (人戈大)
Unicode: U+4EEA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄧˊ
Âm Nôm: nghi
Âm Quảng Đông: ji4

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

nghi

giản thể

Từ điển phổ thông

1. dáng bên ngoài
2. lễ nghi, nghi thức

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 儀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 儀.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vẻ, dáng, dáng điệu, phong thái;
② Nghi thức, lễ nghi: 行禮如儀 Chào theo nghi thức;
③ Lễ vật, đồ lễ: 賀儀 Đồ lễ chúc mừng;
④ Nghi khí, dụng cụ, máy: 地震儀 Máy ghi địa chấn;
⑤ [Yí] (Họ) Nghi.

Từ ghép 2