Có 1 kết quả:

môn
Âm Hán Việt: môn
Tổng nét: 5
Bộ: nhân 人 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶丨フ
Thương Hiệt: OLS (人中尸)
Unicode: U+4EEC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: mēn ㄇㄣ, mén ㄇㄣˊ, men
Âm Nôm: môn
Âm Quảng Đông: mun4

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

môn

giản thể

Từ điển phổ thông

bọn, các, chúng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 們.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 們.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chúng, bọn (gia từ đặt sau một đại từ hay một danh từ để chỉ số nhiều): 我們 Chúng ta, chúng tôi; 你們 Các anh; 咱們 Chúng ta, chúng mình; 人們 Người ta; 姑娘們 Các cô; 孩子們 Các em;
② Từ xưng hô: 哥兒們 Anh em ta; 姐兒們 Chị em ta; 鄉親們 Bà con cô bác.

Từ ghép 5