Có 1 kết quả:
ngưỡng cấp
Từ điển trích dẫn
1. Ỷ lại vào người khác cung cấp cho. ◇Sử Kí 史記: “Thất thập dư vạn khẩu, y thực giai ngưỡng cấp ư huyện quan” 七十餘萬口, 衣食皆仰給於縣官 (Bình chuẩn thư 平準書).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trông đợi người khác đem đến cho.
Bình luận 0