Có 1 kết quả:

ngưỡng thị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngửa mặt lên nhìn. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhược kiến liễu Bồ Tát, thiết hưu ngưỡng thị. Chỉ khả đê đầu lễ bái” 若見了菩薩, 切休仰視. 只可低頭禮拜 (Đệ tứ thập nhất hồi) Nếu trông thấy Bồ Tát, quyết chớ ngửa mặt lên nhìn. Chỉ nên cúi đầu lễ bái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngửa mặt mà nhìn lên.