Có 1 kết quả:
trọng
Tổng nét: 6
Bộ: nhân 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻中
Nét bút: ノ丨丨フ一丨
Thương Hiệt: OL (人中)
Unicode: U+4EF2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhòng ㄓㄨㄥˋ
Âm Nôm: trọng
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): なか (naka)
Âm Hàn: 중
Âm Quảng Đông: zung6
Âm Nôm: trọng
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): なか (naka)
Âm Hàn: 중
Âm Quảng Đông: zung6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp Lễ bộ thượng nghị Ưng Dương hầu - 答禮部尚議膺揚侯 (Phan Huy Ích)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoàng điểu 2 - 黃鳥 2 (Khổng Tử)
• Ký Lê Bảo Xuyên Trấn Tây quân thứ - 寄黎寶川鎮西軍次 (Cao Bá Quát)
• Lữ ngụ An Nam - 旅寓安南 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Tặng Tam Tổ Vịnh - 贈三祖詠 (Vương Duy)
• Thư phẫn - 書憤 (Lục Du)
• Viên - 園 (Đỗ Phủ)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoàng điểu 2 - 黃鳥 2 (Khổng Tử)
• Ký Lê Bảo Xuyên Trấn Tây quân thứ - 寄黎寶川鎮西軍次 (Cao Bá Quát)
• Lữ ngụ An Nam - 旅寓安南 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Tặng Tam Tổ Vịnh - 贈三祖詠 (Vương Duy)
• Thư phẫn - 書憤 (Lục Du)
• Viên - 園 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giữa, đương lúc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giữa. ◎Như: “trọng xuân” 仲春 giữa mùa xuân (tháng hai), “trọng đệ” 仲第 em thứ hai.
Từ điển Thiều Chửu
① Giữa, như tháng hai gọi là trọng xuân 仲春 giữa mùa xuân, em thứ hai là trọng đệ 仲第 v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Thứ) hai, giữa: 仲兄 Anh thứ hai; 仲子 Con thứ;
② Giữa.【仲冬】trọng đông [zhòngdong] Giữa đông (tháng một âm lịch);
③ [Zhòng] (Họ) Trọng.
② Giữa.【仲冬】trọng đông [zhòngdong] Giữa đông (tháng một âm lịch);
③ [Zhòng] (Họ) Trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chính giữa — Ở giữa, làm trung gian. Xem Trọng tài 仲裁 — Tháng giữa của một mùa ( ba tháng của một mùa gọi là Mạnh, Trọng, Quý ) — Dùng làm chữ lót khi đặt tên đứa con trai thứ nhì.
Từ ghép 16