Có 1 kết quả:

trọng
Âm Hán Việt: trọng
Tổng nét: 6
Bộ: nhân 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨フ一丨
Thương Hiệt: OL (人中)
Unicode: U+4EF2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: zhòng ㄓㄨㄥˋ
Âm Nôm: trọng
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): なか (naka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zung6

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

trọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giữa, đương lúc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giữa. ◎Như: “trọng xuân” giữa mùa xuân (tháng hai), “trọng đệ” em thứ hai.

Từ điển Thiều Chửu

① Giữa, như tháng hai gọi là trọng xuân giữa mùa xuân, em thứ hai là trọng đệ v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Thứ) hai, giữa: Anh thứ hai; Con thứ;
② Giữa.trọng đông [zhòngdong] Giữa đông (tháng một âm lịch);
③ [Zhòng] (Họ) Trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chính giữa — Ở giữa, làm trung gian. Xem Trọng tài — Tháng giữa của một mùa ( ba tháng của một mùa gọi là Mạnh, Trọng, Quý ) — Dùng làm chữ lót khi đặt tên đứa con trai thứ nhì.

Từ ghép 16