Có 1 kết quả:

ngỗ tác

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tên một chức lại để khám xét các người tử thương. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhất diện giáo câu tập Trịnh Đồ gia lân hữu nhân đẳng, điểm liễu ngỗ tác hành nhân, ngưỡng trước bổn địa phương quan nhân tịnh phường sương lí chánh tái tam kiểm nghiệm” 一面教拘集鄭屠家鄰佑人等, 點了仵作行人, 仰著本地方官人並坊廂里正再三檢驗 (Đệ tam hồi) Một mặt cho gọi các nhà láng giềng Trịnh Đồ, điểm lính ngỗ tác giúp quan địa phương cùng chức dịch xã phường khám nghiệm (xác chết Trịnh Đồ) lại hai ba lần.