Có 2 kết quả:

giágiới
Âm Hán Việt: giá, giới
Tổng nét: 6
Bộ: nhân 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノ丶ノ丨
Thương Hiệt: OOLL (人人中中)
Unicode: U+4EF7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jià ㄐㄧㄚˋ, jiē ㄐㄧㄝ, jiè ㄐㄧㄝˋ, jie
Âm Nôm: giá
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaai3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

1/2

giá

giản thể

Từ điển phổ thông

giá trị, giá cả

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thiện, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Giới nhân duy phiên, Đại sư duy viên” 价人惟藩, 大師維垣 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Người tốt là rào chắn, Dân đông đảo là bức tường.
2. (Động) Giới thiệu.
3. (Danh) Ngày xưa gọi tôi tớ, người để sai bảo là “giới” 价.
4. § Giản thể của chữ “giá” 價.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giá tiền, giá cả, giá trị: 物價 Giá hàng; 漲價 Lên giá; 無價之寶 Của quý vô giá, của báu không kể giá trị được;
② (hoá) Hoá trị. Xem 價 [jie].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Đặt sau phó từ phủ định để nhấn mạnh: 不價 Không được;
② Đặt sau một số phó từ: 成天價忙 Bận suốt ngày; 震天價響 Tiếng nổ vang trời. Xem 價 [jià].

Từ ghép 10

giới

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thiện, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Giới nhân duy phiên, Đại sư duy viên” 价人惟藩, 大師維垣 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Người tốt là rào chắn, Dân đông đảo là bức tường.
2. (Động) Giới thiệu.
3. (Danh) Ngày xưa gọi tôi tớ, người để sai bảo là “giới” 价.
4. § Giản thể của chữ “giá” 價.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiện, lớn.
② Cùng nghĩa với chữ giới 介.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 價;
② (văn) Thiện, lớn;
③ (văn) Như 介;
④ (văn) Người được sai đi để đưa đồ vật hoặc truyền đạt điều gì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp — Người hầu, đầy tớ — Quen mượn dùng làm chữ 價.