Có 2 kết quả:

nhiệm dụngnhậm dụng

1/2

nhiệm dụng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Dùng tới, giao phó chức vụ. ☆Tương tự: “ủy nhậm” 委任.

nhậm dụng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Dùng tới, giao phó chức vụ. ☆Tương tự: “ủy nhậm” 委任.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tới. Giao phó chức vụ.