Có 2 kết quả:

phảngphỏng
Âm Hán Việt: phảng, phỏng
Tổng nét: 6
Bộ: nhân 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶一フノ
Thương Hiệt: OYHS (人卜竹尸)
Unicode: U+4EFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: fǎng ㄈㄤˇ, páng ㄆㄤˊ
Âm Nôm: phàng, phẳng, phần, phỏng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u), なら.う (nara.u), くら.べる (kura.beru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fong2

Tự hình 4

Dị thể 6

1/2

phảng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: phảng phất 仿弗)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giống, tựa như. ◎Như: “tha trường đắc cân tha phụ thân tương phảng” 他長得跟他父親相仿 nó giống cha nó quá.
2. Một âm là “phỏng”. (Động) Bắt chước. ◎Như: “phỏng tạo” 仿造 bắt chước mà làm, “phỏng cổ” 仿古 bắt chước theo lối cổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Phảng phất 仿弗 thấy không được rõ ràng, cũng cùng nghĩa như chữ 髣髴.
② Một âm là phỏng. Bắt chước, như phỏng tạo 仿造 bắt chước mà làm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắt chước, phỏng theo: 仿造 Làm phỏng theo;
② Hơi giống: 他長得跟他父親相仿 Nó lớn lên hơi giống cha nó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống như — Y theo. Bắt chước theo — Cũng đọc Phỏng.

Từ ghép 3

phỏng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắt chước, làm theo, làm giống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giống, tựa như. ◎Như: “tha trường đắc cân tha phụ thân tương phảng” 他長得跟他父親相仿 nó giống cha nó quá.
2. Một âm là “phỏng”. (Động) Bắt chước. ◎Như: “phỏng tạo” 仿造 bắt chước mà làm, “phỏng cổ” 仿古 bắt chước theo lối cổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Phảng phất 仿弗 thấy không được rõ ràng, cũng cùng nghĩa như chữ 髣髴.
② Một âm là phỏng. Bắt chước, như phỏng tạo 仿造 bắt chước mà làm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắt chước, phỏng theo: 仿造 Làm phỏng theo;
② Hơi giống: 他長得跟他父親相仿 Nó lớn lên hơi giống cha nó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phỏng 倣 — Một âm khác là Phảng. Xem Phảng.

Từ ghép 8