Có 1 kết quả:

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kiễng chân
2. mong ngóng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kiễng chân. ◇Hán Thư : “Lại tốt giai San Đông chi nhân, nhật dạ xí nhi vọng quy” , (Cao đế kỉ thượng ) Các viên lại và binh lính đều là người Sơn Đông, ngày đêm kiễng chân ngóng về.
2. (Động) Đứng cao, đứng. ◇Tiễn đăng tân thoại : “Xí lập thuyền huyền, như hữu sở sĩ” , (Liên phương lâu kí ) Đứng ở mạn thuyền, như có ý chờ đợi.
3. (Động) Trông ngóng, hi vọng. ◎Như: “xí phán” trông chờ, “vô nhâm kiều xí” mong ngóng khôn xiết.
4. (Động) Bắt kịp, đuổi kịp. ◇Cao Phàn Long : “Cánh hữu thánh phàm tương đối, phàm như hà xí đắc tha thánh?” , ? (Giảng nghĩa ).

Từ điển Thiều Chửu

① Ngóng, như vô nhâm kiều xí mong ngóng khôn xiết, xí nghiệp mong ngóng cho thành nghề nghiệp, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiễng (chân, để nhìn): Nghểnh cổ kiễng chân;
② Mong, chờ, trông mong, ngóng trông: Trông chờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiễng chân mà nhìn — Trông đợi.

Từ ghép 7