Có 1 kết quả:

xí đồ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trù tính, mưu hoạch. ◎Như: “tha xí đồ lâm trận thoát đào, khước khổ vô lương cơ” 他企圖臨陣脫逃, 卻苦無良機. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Quân Thật tằng kinh dụng tận năng lực, xí đồ khôi phục tha tại phu nhân tâm oa lí đích độc chiếm đích ưu thế, nhiên nhi đồ nhiên” 君實曾經用盡能力, 企圖恢復他在夫人心窩裏的獨占的優勢, 然而徒然 (Sáng tạo 創造).
2. ☆Tương tự: “bàn toán” 盤算, “đả toán” 打算, “tham đồ” 貪圖, “kế hoạch” 計劃, “hi đồ” 希圖, “hi vọng” 希望, “súc ý” 蓄意, “âm mưu” 陰謀, “vọng đồ” 妄圖.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán sắp đặt mưu kế.