Có 1 kết quả:
y nhân
Từ điển trích dẫn
1. Người đó, cá nhân kia. ◇Thi Kinh 詩經: “Sở vị y nhân, Tại thủy nhất phương” 所謂伊人, 在水一方 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Người mà mình nói đến, Thì ở vùng nước một phương nào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đó. Người làm việc đó. Cũng như: Đương sự.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0