Có 1 kết quả:

cấp
Âm Hán Việt: cấp
Tổng nét: 5
Bộ: nhân 人 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノフ丶
Thương Hiệt: ONHE (人弓竹水)
Unicode: U+4F0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧˊ
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): きび.しい (kibi.shii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kap1

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

cấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

múc nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ dùng đặt tên người. ◎Như: “Khổng Cấp” 孔伋, tự là Tử Tư 子思, cháu đức Khổng Tử 孔子.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên tục ông Tử Tư, cháu đức Khổng tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dối trá;
② [Jí] Tên tục của Tử Tư, cháu của Khổng Tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người, tức Khổng Cấp, tự là Tử Tư, cháu nội của Khổng Tử, cũng là học giả hiền tài — Dối trá. Cũng nói là Cấp cấp.