Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
phạt cổ
1
/1
伐鼓
phạt cổ
Từ điển trích dẫn
1. Đánh trống. ◇Thi Kinh
詩
經
: “Phạt cổ uyên uyên, Chấn lữ điền điền”
伐
鼓
淵
淵
,
振
旅
闐
闐
(Tiểu nhã
小
雅
, Thải khỉ
采
芑
) Đánh trống tùng tùng (để quân sĩ tiến tới), Lui quân trở về thanh thế lớn mạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh trống.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chinh đông ca kỳ 3 - 征東歌其三
(
Hàn Thượng Quế
)
•
Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征
(
Sầm Tham
)
•
Tặng Cố Giao Chỉ Công Chân thi - 贈顧交趾公真詩
(
Lục Cơ
)
•
Thái khỉ 3 - 采芑 3
(
Khổng Tử
)
•
Yên ca hành - 燕歌行
(
Cao Thích
)
Bình luận
0