Có 1 kết quả:

hưu hạ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nghỉ ngơi, nhàn hạ. ◇Vương Bột 王勃: “Thập tuần hưu hạ, thắng hữu như vân” 十旬休暇, 勝友如雲 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Mười tuần nhàn rỗi, bạn tốt như mây. § Vào đời Đường, một “tuần” 旬 bằng mười ngày.
2. Nghỉ phép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghỉ ngơi. Nghỉ phép.