Có 1 kết quả:

hưu nhàn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nghỉ ngơi rảnh rỗi, nhàn hạ. ◎Như: “chủng hoa, dưỡng điểu, điếu ngư đẳng, đô thị ngận hảo đích hưu nhàn hoạt động” 種花, 養鳥, 釣魚等, 都是很好的休閒活動.
2. (Canh tác) Trong một thời kì (một mùa, một năm...) không trồng trọt trong một khu vực, cho đất nghỉ ngơi, để sau đó đất trở thành màu mỡ hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghỉ ngơi rảnh rổi.