Có 1 kết quả:
cổ
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻古
Nét bút: ノ丨一丨丨フ一
Thương Hiệt: OJR (人十口)
Unicode: U+4F30
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gū ㄍㄨ, gǔ ㄍㄨˇ, gù ㄍㄨˋ
Âm Nôm: cô
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): あきな.う (akina.u), あた.い (ata.i)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu2, gu3
Âm Nôm: cô
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): あきな.う (akina.u), あた.い (ata.i)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu2, gu3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Áo nùng ca kỳ 4 - 懊儂歌其四 (Lư Long Vân)
• Bạch Diêm sơn - 白鹽山 (Đỗ Phủ)
• Diễm Dự - 灩澦 (Đỗ Phủ)
• Đê thượng hành kỳ 3 - 堤上行其三 (Lưu Vũ Tích)
• Trúc chi ca kỳ 8 - 竹枝歌其八 (Tôn Tung)
• Trường Can hành - 長干行 (Lý Hiếu Quang)
• Vãn thứ Ngạc Châu - 晚次鄂州 (Lư Luân)
• Bạch Diêm sơn - 白鹽山 (Đỗ Phủ)
• Diễm Dự - 灩澦 (Đỗ Phủ)
• Đê thượng hành kỳ 3 - 堤上行其三 (Lưu Vũ Tích)
• Trúc chi ca kỳ 8 - 竹枝歌其八 (Tôn Tung)
• Trường Can hành - 長干行 (Lý Hiếu Quang)
• Vãn thứ Ngạc Châu - 晚次鄂州 (Lư Luân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đánh giá
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh giá, ước tính. ◎Như: “cổ giá” 估價 đánh giá.
2. (Động) § Xem “cổ y” 估衣.
2. (Động) § Xem “cổ y” 估衣.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh giá, như cổ giá 估價 đánh giá xem vật ấy đáng giá bao nhiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bán (quần áo cũ): 估衣 Bán quần áo cũ; 估鋪 Hiệu bán quần áo cũ. Xem 估 [gu].
Từ điển Trần Văn Chánh
Ước tính, đánh giá: 估一估這塊地能收多少糧食 Ước tính xem mảnh đất này có thể được bao nhiêu lương thực; 低估 Đánh giá thấp. Xem 估 [gù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người buôn bán — Trả giá. Mà cả — Thuế chợ.
Từ ghép 5