Có 1 kết quả:

cổ kế

1/1

cổ kế

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh giá, ước tính

Từ điển trích dẫn

1. Liệu tính, ước lượng. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Xuất nội khố la khỉ, tê ngọc kim đái chi cụ, tống độ chi cổ kế cung quân” 出內庫羅綺, 犀玉金帶之具, 送度支估計供軍 (Hiến Tông bổn kỉ hạ 憲宗本紀下).
2. Suy đoán, thôi trắc. ◎Như: “ngã cổ kế tha kim thiên bất hội lai” 我估計他今天不會來.