Có 2 kết quả:

bạnphán
Âm Hán Việt: bạn, phán
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶ノ一一丨
Thương Hiệt: OFQ (人火手)
Unicode: U+4F34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bàn ㄅㄢˋ, pàn ㄆㄢˋ
Âm Nôm: bạn, bọn, gạn, vạn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): ともな.う (tomona.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bun6, pun5

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

bạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bạn bè
2. người đồng sự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người cùng làm một việc, có thể giúp đỡ lẫn nhau. ◎Như: “bạn lữ” 伴侶 bạn bè, “hỏa bạn” 伙伴 bạn bè, bầu bạn, “lão bạn” 老伴 bạn già.
2. (Động) Tiếp, theo cùng, làm bạn. ◎Như: “bạn thực” 伴食 ngồi tiếp ăn uống.
3. (Động) Ca hát họa theo. ◎Như: “nhĩ ca ngã bạn” 你歌我伴 anh hát tôi họa theo.
4. (Phó) Cùng, phụ vào. ◎Như: “bạn du” 伴遊 đi chơi cùng, “bạn độc” 伴讀 cùng học.
5. (Phó) Cùng hát theo, đệm nhạc theo. ◎Như: “bạn tấu” 伴奏 tấu nhạc đệm, “bạn xướng” 伴唱 hát đệm.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạn, như đồng bạn 同伴 người cùng ăn với mình.
② Tiếp, như bạn thực 伴食 ngồi tiếp ăn uống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bạn: 伙伴 Bạn bè, bầu bạn: 老伴 Bạn già;
② Cùng làm, cùng đi, tiếp: 伴遊 Cùng đi chơi; 伴食 Ngồi tiếp ăn uống (cùng ngồi ăn uống).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giao thiệp với mình, chơi với mình. Ta cũng gọi là Bạn.

Từ ghép 18

phán

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phán hoán 伴奐: Chỉ ý tưởng lớn mà đẹp, hoặc lời văn phóng túng mà có văn chương — Một âm là Bạn. Xem Bạn.