Có 1 kết quả:

linh
Âm Hán Việt: linh
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: OOII (人人戈戈)
Unicode: U+4F36
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: lanh, linh, nhanh, ranh, rình
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): わざおぎ (wazaogi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ling4

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

1/1

linh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. diễn viên, người diễn, đào kép
2. lẻ loi, cô độc
3. nhanh nhẹn, lanh lợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người làm nghề ca múa, diễn tuồng thời xưa. ◎Như: “ưu linh” 優伶 phường chèo, “danh linh” 名伶 đào kép có tiếng.
2. (Danh) Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc).
3. (Danh) Họ “Linh”. ◎Như: “Linh Luân” 伶倫 là tên một vị nhạc quan ngày xưa. Vì thế nên gọi quan nhạc là “linh quan” 伶倌.
4. (Tính) Mẫn tiệp, thông minh. ◎Như: “linh lị” 伶俐 thông minh, lanh lẹ.
5. § Xem “linh đinh” 伶仃.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh Luân 伶倫 tên một vị nhạc quan ngày xưa, vì thế nên gọi quan nhạc là linh quan 伶倌.
② Ưu linh 優伶 phường chèo.
③ Lẻ, như linh đinh cô khổ 伶仃孤苦 lênh đênh khổ sở.
④ Nhanh nhẹn, như linh lị 伶俐 lanh lẹ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Diễn viên (tuồng...): 伶人 Đào kép hát; 名伶 Đào kép có tiếng; 坤伶 Cô đào; 老伶工 Đào kép lành nghề;
② Lẻ loi, cô độc: 伶仃 Cô đơn, lẻ loi, trơ trọi. Cv. 伶㣔;
③ 【伶俜】linh sính [língping] (văn) a. Đi đứng không ngay ngắn; b. Lẻ loi, cô độc;
④ Nhanh nhẹn, lanh lợi, thông minh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến. Khiến cho — Họ người.

Từ ghép 8