Có 1 kết quả:
linh
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻令
Nét bút: ノ丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: OOII (人人戈戈)
Unicode: U+4F36
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: lanh, linh, nhanh, ranh, rình
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): わざおぎ (wazaogi)
Âm Hàn: 령
Âm Quảng Đông: ling4
Âm Nôm: lanh, linh, nhanh, ranh, rình
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): わざおぎ (wazaogi)
Âm Hàn: 령
Âm Quảng Đông: ling4
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ ẩm vọng nguyệt - 夜飲望月 (Nguyễn Long Cát)
• Hoạ Phan Lang quận y quan Phan Kỉnh Chỉ ký hoài nguyên vận - 和潘郎郡醫官潘敬止寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hựu phó sách đề vịnh chi nhị - 又副冊題詠之二 (Tào Tuyết Cần)
• Quân trung tuý ẩm ký Thẩm bát, Lưu tẩu - 軍中醉飲寄沈八、劉叟 (Đỗ Phủ)
• Tân An lại - 新安吏 (Đỗ Phủ)
• Tây giang nguyệt - Hoạ Lật Viên vận giản Hoà Phủ - 西江月-和栗圓韻柬和浦 (Tùng Thiện Vương)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Thất tịch tuý đáp Quân Đông - 七夕醉答君東 (Thang Hiển Tổ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Túc phủ - 宿府 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Phan Lang quận y quan Phan Kỉnh Chỉ ký hoài nguyên vận - 和潘郎郡醫官潘敬止寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hựu phó sách đề vịnh chi nhị - 又副冊題詠之二 (Tào Tuyết Cần)
• Quân trung tuý ẩm ký Thẩm bát, Lưu tẩu - 軍中醉飲寄沈八、劉叟 (Đỗ Phủ)
• Tân An lại - 新安吏 (Đỗ Phủ)
• Tây giang nguyệt - Hoạ Lật Viên vận giản Hoà Phủ - 西江月-和栗圓韻柬和浦 (Tùng Thiện Vương)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Thất tịch tuý đáp Quân Đông - 七夕醉答君東 (Thang Hiển Tổ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Túc phủ - 宿府 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. diễn viên, người diễn, đào kép
2. lẻ loi, cô độc
3. nhanh nhẹn, lanh lợi
2. lẻ loi, cô độc
3. nhanh nhẹn, lanh lợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người làm nghề ca múa, diễn tuồng thời xưa. ◎Như: “ưu linh” 優伶 phường chèo, “danh linh” 名伶 đào kép có tiếng.
2. (Danh) Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc).
3. (Danh) Họ “Linh”. ◎Như: “Linh Luân” 伶倫 là tên một vị nhạc quan ngày xưa. Vì thế nên gọi quan nhạc là “linh quan” 伶倌.
4. (Tính) Mẫn tiệp, thông minh. ◎Như: “linh lị” 伶俐 thông minh, lanh lẹ.
5. § Xem “linh đinh” 伶仃.
2. (Danh) Một dân tộc thiểu số, phân bố ở vùng núi Quảng Tây (Trung Quốc).
3. (Danh) Họ “Linh”. ◎Như: “Linh Luân” 伶倫 là tên một vị nhạc quan ngày xưa. Vì thế nên gọi quan nhạc là “linh quan” 伶倌.
4. (Tính) Mẫn tiệp, thông minh. ◎Như: “linh lị” 伶俐 thông minh, lanh lẹ.
5. § Xem “linh đinh” 伶仃.
Từ điển Thiều Chửu
① Linh Luân 伶倫 tên một vị nhạc quan ngày xưa, vì thế nên gọi quan nhạc là linh quan 伶倌.
② Ưu linh 優伶 phường chèo.
③ Lẻ, như linh đinh cô khổ 伶仃孤苦 lênh đênh khổ sở.
④ Nhanh nhẹn, như linh lị 伶俐 lanh lẹ.
② Ưu linh 優伶 phường chèo.
③ Lẻ, như linh đinh cô khổ 伶仃孤苦 lênh đênh khổ sở.
④ Nhanh nhẹn, như linh lị 伶俐 lanh lẹ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Diễn viên (tuồng...): 伶人 Đào kép hát; 名伶 Đào kép có tiếng; 坤伶 Cô đào; 老伶工 Đào kép lành nghề;
② Lẻ loi, cô độc: 伶仃 Cô đơn, lẻ loi, trơ trọi. Cv. 伶㣔;
③ 【伶俜】linh sính [língping] (văn) a. Đi đứng không ngay ngắn; b. Lẻ loi, cô độc;
④ Nhanh nhẹn, lanh lợi, thông minh.
② Lẻ loi, cô độc: 伶仃 Cô đơn, lẻ loi, trơ trọi. Cv. 伶㣔;
③ 【伶俜】linh sính [língping] (văn) a. Đi đứng không ngay ngắn; b. Lẻ loi, cô độc;
④ Nhanh nhẹn, lanh lợi, thông minh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai khiến. Khiến cho — Họ người.
Từ ghép 8