Có 1 kết quả:

linh đinh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “linh đinh” 伶仃.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi xa một mình. Dáng cô độc — Văn Thiên Tường: Linh đinh dương lí thân linh đinh: ( Linh đinh giữa bể thân linh đinh ). » Linh đinh đâu nữa cũng là linh đinh «.