Có 1 kết quả:

thân
Âm Hán Việt: thân
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨フ一一丨
Thương Hiệt: OLWL (人中田中)
Unicode: U+4F38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: shēn ㄕㄣ
Âm Nôm: thân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): の.びる (no.biru), の.ばす (no.basu), の.べる (no.beru), の.す (no.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: san1

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. duỗi ra
2. bày tỏ, kể rõ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Duỗi, thò, thè. ◎Như: “dẫn thân” kéo duỗi ra, “thân thủ” thò tay. ◇Tây du kí 西: “Nhất cá cá giảo chỉ thân thiệt” (Đệ tam hồi) Con nào con nấy cắn ngón tay thè lưỡi.
2. (Động) Bày tỏ, kể rõ ra. § Thông “thân” . ◎Như: “thân oan” minh oan. ◇Lí Bạch : “Bất hữu giai tác, hà thân nhã hoài?” , ? (Xuân dạ yến tòng đệ đào lí viên tự ) Nếu chẳng có văn hay, Sao diễn tả được lòng nhã?
3. (Động) Làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng. ◇Tống sử : “Tiểu sự thượng bất đắc thân, huống đại sự hồ?” , (Hàn Giáng truyện ) Việc nhỏ còn chưa làm cho ngay được, huống chi là chuyện lớn?
4. (Tính) Vui hòa.
5. (Danh) Họ “Thân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Duỗi, như dẫn thân kéo duỗi ra.
② Làm cho phải lẽ, như thân oan gỡ cho kẻ oan được tỏ lẽ thẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Duỗi, ruỗi, thò, xòe, le, thè: Le lưỡi; Duỗi chân; Thò tay; Xòe bàn tay ra;
② Trình bày: Khiếu nại, minh oan;
③ Rửa hận. Như [shenyuan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Duỗi ra — Suy rộng ra — Làm cho rõ ra.

Từ ghép 8