Có 1 kết quả:
thân
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻申
Nét bút: ノ丨丨フ一一丨
Thương Hiệt: OLWL (人中田中)
Unicode: U+4F38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shēn ㄕㄣ
Âm Nôm: thân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): の.びる (no.biru), の.ばす (no.basu), の.べる (no.beru), の.す (no.su)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san1
Âm Nôm: thân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): の.びる (no.biru), の.ばす (no.basu), の.べる (no.beru), の.す (no.su)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san1
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính trị bộ cấm bế thất - 政治部禁閉室 (Hồ Chí Minh)
• Điếu Thiên Trúc Hải Nguyệt biện sư kỳ 2 - 弔天竺海月辯師其二 (Tô Thức)
• Giả Đảo dục - 賈島峪 (Ngô Ỷ)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 008 - 山居百詠其八 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng thạch lão ông - 贈石老翁 (Nguyễn Khuyến)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 8 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其八 (Bùi Huy Bích)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân dạ yến đào lý viên tự - 春夜宴桃李園序 (Lý Bạch)
• Điếu Thiên Trúc Hải Nguyệt biện sư kỳ 2 - 弔天竺海月辯師其二 (Tô Thức)
• Giả Đảo dục - 賈島峪 (Ngô Ỷ)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 008 - 山居百詠其八 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng thạch lão ông - 贈石老翁 (Nguyễn Khuyến)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 8 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其八 (Bùi Huy Bích)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân dạ yến đào lý viên tự - 春夜宴桃李園序 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. duỗi ra
2. bày tỏ, kể rõ
2. bày tỏ, kể rõ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Duỗi, thò, thè. ◎Như: “dẫn thân” 引伸 kéo duỗi ra, “thân thủ” 伸手 thò tay. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất cá cá giảo chỉ thân thiệt” 一個個咬指伸舌 (Đệ tam hồi) Con nào con nấy cắn ngón tay thè lưỡi.
2. (Động) Bày tỏ, kể rõ ra. § Thông “thân” 申. ◎Như: “thân oan” 伸冤 minh oan. ◇Lí Bạch 李白: “Bất hữu giai tác, hà thân nhã hoài?” 不有佳作, 何伸雅懷? (Xuân dạ yến tòng đệ đào lí viên tự 春夜宴從弟桃李園序) Nếu chẳng có văn hay, Sao diễn tả được lòng nhã?
3. (Động) Làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng. ◇Tống sử 宋史: “Tiểu sự thượng bất đắc thân, huống đại sự hồ?” 小事尚不得伸, 況大事乎 (Hàn Giáng truyện 韓絳傳) Việc nhỏ còn chưa làm cho ngay được, huống chi là chuyện lớn?
4. (Tính) Vui hòa.
5. (Danh) Họ “Thân”.
2. (Động) Bày tỏ, kể rõ ra. § Thông “thân” 申. ◎Như: “thân oan” 伸冤 minh oan. ◇Lí Bạch 李白: “Bất hữu giai tác, hà thân nhã hoài?” 不有佳作, 何伸雅懷? (Xuân dạ yến tòng đệ đào lí viên tự 春夜宴從弟桃李園序) Nếu chẳng có văn hay, Sao diễn tả được lòng nhã?
3. (Động) Làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng. ◇Tống sử 宋史: “Tiểu sự thượng bất đắc thân, huống đại sự hồ?” 小事尚不得伸, 況大事乎 (Hàn Giáng truyện 韓絳傳) Việc nhỏ còn chưa làm cho ngay được, huống chi là chuyện lớn?
4. (Tính) Vui hòa.
5. (Danh) Họ “Thân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Duỗi, như dẫn thân 引伸 kéo duỗi ra.
② Làm cho phải lẽ, như thân oan 伸冤 gỡ cho kẻ oan được tỏ lẽ thẳng.
② Làm cho phải lẽ, như thân oan 伸冤 gỡ cho kẻ oan được tỏ lẽ thẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Duỗi, ruỗi, thò, xòe, le, thè: 伸舌頭 Le lưỡi; 伸腳 Duỗi chân; 伸手 Thò tay; 伸着巴掌 Xòe bàn tay ra;
② Trình bày: 伸冤 Khiếu nại, minh oan;
③ Rửa hận. Như 申冤 [shenyuan].
② Trình bày: 伸冤 Khiếu nại, minh oan;
③ Rửa hận. Như 申冤 [shenyuan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Duỗi ra — Suy rộng ra — Làm cho rõ ra.
Từ ghép 8